CPU Intel Core i5 10600 (3.3GHz turbo up to 4.8 GHz, 6 core 12 Threads , 12MB Cache, 65W)
6.199.000₫
- Ổ cắm: Intel LGA 1200
- Số lõi/luồng: 6/12
- Xung nhịp cơ bản : 3.3GHz
- Xung nhịp Turbo Boot tối đa : 4.3 GHz
- Bộ nhớ đệm: 12 MB
- Mức tiêu thụ điện: 65 W
Bảo Hành : 36 Tháng
Đặc điểm nổi bật
Intel đã ra mắt dòng vi xử lý Core thế hệ thứ 10 và chipset Intel 400-series đồng hành. Dựa trên quy trình chế tạo silicon 14nm ++ và được xây dựng trong gói LGA1200 mới, bộ xử lý dựa trên vi kiến trúc “Comet Lake”. Thiết kế nhân của “Comet Lake” và IPC của nó giống hệt với “Skylake”, tuy nhiên Intel đã mang đến những cải tiến đáng kể cho thuật toán tăng tốc độ xung nhịp của bộ xử lý, tăng số lượng lõi hoặc chỉ trên bảng và giới thiệu các tính năng mới có thể những người đam mê quan tâm và ép xung. Thành phần uncore vẫn không thay đổi nhiều so với thế hệ trước, với sự hỗ trợ cho bộ nhớ DDR4 và PCI-Express gen 3.0. Việc sử dụng các bộ xử lý này yêu cầu một bo mạch chủ Socket mới LGA1200 , chúng sẽ không hoạt động trên các bo mạch chủ LGA1151 cũ.
Cùng với các sản phẩm CPU cao cấp Core i9 và Core i7 Intel cũng cho ra mắt dòng CPU Core i5 thế hệ thứ 10 được đánh giá khá cao. Các CPU Core i5 phổ biến hiện nay trên thị trường hiện nay là 6 lõi 12 luồng, với 12 MB bộ nhớ Cache L3. Dẫn đầu gói là Core i5-10600K, tiếp theo là i5-10600KF và i5-10600, i5-10500, i5-10400 và i5-10400F.
CPU Intel Core i5-10600 sử dụng tiến trình 14nm “Comet Lake-S” sử dụng socket mới là LGA1200. Với thế hệ này, Intel đã đem công nghệ HyperThreading xuống dòng Core i5 và đồng thời tăng dung lượng bộ nhớ đệm L3. Core i5-10600 sở hữu 6 nhân 12 luồng mức xung nhịp cơ bản 3.3GHz và có thể tăng xung nhịp Turbo Boot tối đa lên 4.8GHz , tùy thuộc vào từng khối lượng công việc của bạn. Core i5-10600 có bộ nhớ cache L3 12 MB và TDP là 65W. Bộ xử này của Intel hỗ trợ bộ nhớ Ram DDR4 adual-channel tốc độ bộ nhớ được hỗ trợ chính thức cao nhất là 2666 MHz, nhưng với việc ép xung (và các mô-đun bộ nhớ phù hợp), bạn có thể tăng cao hơn nữa. Để liên lạc với các thành phần khác trong hệ thống, Core i5-10600 sử dụng kết nối PCI-Express Gen 3. Bộ xử lý này tích hợp sẵn card đồ họa UHD 630.
Được biết Core i5-10600 sẽ là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với AMD Ryzen 5 3600 , mới đây trong một bài trên UserBenchmark được thực hiện bởi Tum Apisak CPU i5 10600 có tỷ lệ điểm chuẩn là 91,4% so với 87,9 % của Ryzen 5 3600 .
Intel Core i5-10600 so với Ryzen 5 3600. (Nguồn hình ảnh: UserBenchmark)
Thông tin sản phẩm
Mô tả chi tiết | |
Thương hiệu | Intel |
Loại CPU | Dành cho máy bàn |
Thế hệ | Core i5 Thế hệ thứ 10 Comet Lake |
Tên gọi | Core i5-10600 |
Socket | FCLGA 1200 |
Tên thế hệ | Comet Lake |
Số nhân | 6 |
Số luồng | 12 |
Tốc độ cơ bản | 3.3 GHz |
Tốc độ tối đa | 4.8 Ghz |
Cache | 12MB |
Tiến trình sản xuất | 14nm |
Hỗ trợ 64-bit | Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng | Có |
Hỗ trợ bộ nhớ | DDR4 2666 MHz |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa | Có |
Nhân đồ họa tích hợp | Intel UHD Graphics 630 |
Tốc độ GPU tích hợp cơ bản | 350 MHz |
Tốc độ GPU tích hợp tối đa | 1.2 GHz |
Phiên bản PCI Express | 3 |
Số lane PCI Express | 16 |
TDP | 65W |
Tản nhiệt | Mặc định đi kèm |
Based on 0 reviews
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.
Related Products
Hỗ trợ Mainboard: ATX, MicroATX, Mini-ITX
Kích thước : 375(L)×215(W)×439(H)mm
Chất liệu : Thép SPCC 0.55mm – ABS + Lưới kim loại
Cổng kết nối: 2*USB2.0 + 1*USB 3.0 + HD Audio + Led controller
Hỗ trợ ổ đĩa : 5.25″ x0 | 3.5” x3 | 2.5” x2
Khe mở rộng : 7 slots | Hỗ trợ Rad: 240 mm | 360 mm (mặt trước)
Hỗ trợ VGA: 315mm | CPU Cooler: 154mm
Hệ thống làm mát : CASE GẮN SẴN 3 FAN 12CM LED RGB rainbow mặt trước
Thiết kế: nắp hông bên phải làm bằng kính cường lực, khoang lắp nguồn, hdd đặt phía dưới riêng biệt, mặt trước thoáng rộng giúp lưu thông khí tốt hơn, front panel nằm trên nóc.
- Kích thước: M-ATX
- Socket: LGA 1151v2
- Chipset: H310
- Khe RAM tối đa: 2
- Loại RAM hỗ trợ: DDR4
fan 12cm
1 đường 12v 40A
(4+4pin ) CPU, 3 sata, 3 ata , 2 PCI express 6+2 pin
màu đenActive PFC , hiệu suất 75% , ErP 2014 Lot 3
- Socket: FCLGA1200
- Số lõi – luồng: 8 nhân – 16 luồng
- Tần số cơ bản: 2.5 GHz
- Tần số Turbo tối đa: 4.9 GHz
- Bộ nhớ đệm: 16MB
Bảo Hành: 36 Tháng
– Hỗ trợ Intel® Socket 1200 cho Intel® Core™ thế hệ 10, Pentium® Gold and Celeron® Bộ vi xử lý
– Chipset : Intel® B460
– Kích thước: mATX
– Khe cắm RAM: 4 khe DDR4 (Tối đa 128GB)
Bảo Hành : 36 Tháng
Bảo hành: 12 tháng
- Socket: FCLGA1200
- Số lõi – luồng: 6 nhân – 12 luồng
- Tần số cơ bản: 2.7 GHz
- Tần số Turbo tối đa: 4.6GHz
- Bộ nhớ đệm: 12MB
Bảo Hành: 36 Tháng
Socket: LGA1151 hỗ trợ CPU intel thế hệ 8, 9
Kích thước: Micro ATX Form Factor; 24.4cm x 24.4cm
Khe cắm RAM: 4 khe (Tối đa 64GB)
Khe cắm mở rộng: 1 x PCI Express x16 slot, running at x16 (PCIEX16), 1 x PCI Express x16 slot running at x4 (PCIEX4), 1 x PCI Express x1 slot, 1 x M.2 Socket
Khe cắm ổ cứng: 6 x SATA 6Gb/s connectors, 1 x M.2 connector
SSD Intel 660p
Kích thước: M.2 80mm
Giao diện: PCIe NVMe 3.0 x4
Dung lượng: 512GB
Tốc độ đọc/ghi: 1500/1000 MB/s
Tốc độ đọc/ghi ngẫu nhiên (Tối đa): 90000/220000 IOPS
Chip nhớ Flash: 3D2 QLC
- Mouse Logitech G102 Lightsync RGB Black
- Phiên bản nâng cấp của chuột chơi game “quốc dân” G102 Prodigy
- Độ phân giải : 8000 DPI
- Led RGB 16.8 triệu màu với tính năng Lightsync đồng bộ led của Logitech
- Bổ sung hiệu ứng sóng cho dải led RGB của chuột
- Mắt đọc được nâng cấp cho gia tốc tốt hơn
- Sử dụng switch Omron cho độ bền cao hơn
- Socket: Intel LGA 1200
- Số lõi/luồng: 6/12
- Xung nhịp cơ bản : 2.9 GHz
- Xung nhịp Turbo Boot tối đa : 4.3GHz
- Bộ nhớ đệm: 12 MB
- Mức tiêu thụ điện: 65 W
- Không tích hợp sẵn iGPU
Bảo Hành : 36 Tháng
Socket: LGA1200 hỗ trợ CPU intel thế hệ 10
Kích thước: m-ATX
Khe cắm RAM: 2 khe (Tối đa 64GB)
Khe cắm mở rộng: 1x PCIe 3.0 x16 slot, 2x PCIe 3.0 x1 slots
Khe cắm ổ cứng: 6 x SATAIII, 1 x M.2 SLOT
Reviews
There are no reviews yet.