CPU Intel Core i9 9900K 3.6 GHz turbo up to 5.0 GHz /8 Cores 16 Threads/16MB /Socket 1151/Coffee Lake
11.490.000₫
- Socket: FCLGA1151
- Số lõi/luồng: 8/16
- Tần số cơ bản/turbo: 3.6/ 4.9GHz
- Bộ nhớ đệm: 16MB
Bảo Hành : 36 Tháng
Đánh giá sản phẩm CPU Intel Core i9-9900K (3.60GHz Turbo Up To 5.00GHz, 8 Nhân 16 Luồng, 16M Cache, Coffee Lake)
Chắc chắn CPU Intel Core i9 9900K chính lá ác chủ bài của Intel trong việc quay trở lại đấu trường cũng như dành lại thị phần của Intel, sản phẩm không chỉ có đơn nhân tốt lần lên tới 5.0 GHz mà còn cho thấy khả năng xử lý đa nhiệm vô cùng hoàn hảo.
Nếu so với Intel Core i9 9900 và Intel Core i9 9900K thì hầu như chẳng có điểm gì khác biệt. Nhưng đây lại là sản phẩm CPU bán chạy nhất của Intel, đó chính là vì sức mạnh làm việc của nó vô cùng khủng khiếp cũng như phù hợp cho trải nghiệm giải trí cao cấp.
Intel Core i9 9900K: Sự đáp trả của Intel dành cho AMD
Core i9 9900K chính là trùm cuối của thế hệ thứ 9. Mặc dù được sản xuất trên tiến trình là 14nm và không có thay đổi gì nhiều, nhưng bộ vi xử lý i9 9900K đã được tăng thêm về số nhân và số luồng cụ thể là 8 nhân 16 luồng. Giống với Intel Core i9 9900 đó là xung nhịp Turbo có thể lên đến 5.0GHz và bộ nhớ đệm 16MB giúp việc đa nhiệm vô cùng tốt, tuy nhiên xung nhịp cơ bản của I9 9900K lại cao hơn, cụ thể là 3.6 GHz nhờ đó toàn bộ core của CPU này có thể dễ dàng all core 5.0GHz. Vì thế hiệu suất làm việc vốn đã tốt trên i9 9900 nay với i9 9900K còn tốt hơn nữa.
Điểm hay của dòng sản phẩm K của Intel chính là khả năng ép xung, vì vậy với những người yêu thích sự khám phá, trải nghiệm ép xung thì đây chắc chắn là sản phẩm phù hợp. Ngoài ra khả năng ép xung này giúp cho Intel Core i9 9900K có thể tăng thêm sức mạnh đáng kể. Tuy nhiên khuyên bạn nên tìm hiểu kỹ cũng như lựa chọn tản nhiệt phù hợp để ép xung.
Tất nhiên thế mạnh nhất của I9 9900K chính là đơn nhân, với khả năng đơn nhân mạnh mẽ, Intel Core i9 9900K không ngán ngẩm bất kỳ tựa game nào cũng như sử dụng các phầm mềm yêu cầu xử lý cao như Adobe, V-ray,…. Ngoài ra việc tích hợp card đồ họa Intel UHD 630 giúp CPU cũng là thế mạnh so với đối thủ của nhà Intel.
Hiệu năng Core i9-9900K – Dẫn đầu cuộc đua, xứng đáng để nâng cấp
Cinebench R15
Đầu tiên là điểm số đa luồng Cinebench R15. Trước đây, chúng tôi đã tìm thấy 9900K phá vỡ rào cản 2000 điểm, tuy nhiên với giới hạn TDP, điểm số sẽ giảm 14% và điều đó đặt nó gần ngang bằng với Core i7-7820X và quan trọng là nó chậm hơn vài phần trăm so với 2700X. Chắc hẳn bạn đã hiểu tại sao Intel rất vui khi các đối tác hội đồng quản trị sử dụng hết thông số kỹ thuật.
Kết Xuất – Blender
Tiếp theo, chúng tôi có thử nghiệm chạy trong thời gian ngắn của Blender và ở đây, cấu hình giới hạn TDP 95 watt chỉ có thể phát ra tối đa 120 watt trong 10 giây. Nói cách khác, trong khoảng một nửa thử nghiệm, nó gần như được giải phóng hoàn toàn và chúng tôi chỉ thấy hiệu suất giảm 9%.
Corona
Điểm chuẩn Corona chạy trong hơn một phút và ở đây chúng tôi thấy hiệu suất giảm 13% khi nguồn điện bị hạn chế. 9900K nhanh hơn 25% so với 2700X khi được phép chạy mà không có giới hạn công suất, nhưng với TDP 95 watt được thực thi, nó chỉ nhanh hơn 9%. Nó vẫn nhanh hơn nhưng lợi nhuận không còn ấn tượng nữa.
7 – Zip
Hiệu suất nén 7-zip không bị ảnh hưởng nhiều bởi giới hạn TDP 95 watt vì chúng tôi thấy mức giảm tối thiểu 3%.
Tổng kết lại, đây chắc chắn là sản phẩm đáng để mua nhất là vào thời điểm hiện nay, giá của Intel Core i9 9900K cũng vô cùng dễ chịu, với những người chuyên về dựng phim trên adobe và streaming thì chắc chắn không thể bỏ qua CPU này.
Thông tin sản phẩm
Mô tả chi tiêt | |
Hãng sản xuất | Intel |
Chủng loại | Core i9 9900K |
Dòng CPU | Coffee lake refresh |
Tốc độ | 3.6 GHz up to 5.0 GHz |
Bus Ram hỗ trợ | DDR4 2666 |
Nhân CPU | 8 |
Luồng CPU | 16 |
Bộ nhớ đệm | 16MB L3 Cache |
Đồ họa tích hợp | Có |
Dây truyền công nghệ | Có |
Điện áp tiêu thụ tối đa | 95W |
Based on 0 reviews
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.
Related Products
Bảo hành: 12 tháng
- Socket: FCLGA1200
- Số nhân: 8 nhân
- Số luồng: 16 luồng
- Tần số cơ bản: 2.5 GHz
- Tần số Turbo tối đa: 5.1 GHz
Bảo Hành: 36 Tháng
- Socket: LGA1151v2 hỗ trợ CPU intel thế hệ 8,9
- Kích thước: m-ATX
- Khe cắm RAM: 4 khe (Tối đa 64GB)
- Khe cắm mở rộng: 1 x PCIe 3.0 x16 slot, 2 x PCIe 3.0 x1 slots
- Khe cắm ổ cứng: 6 x SATA 6Gb/s ports1, 1 x M.2 slots (Key M)
Socket: 1200 hỗ trợ CPU intel thế hệ 10
Kích thước: Micro ATX
Khe cắm RAM: 2 khe (Tối đa 64GB)
Khe cắm mở rộng: 1 x PCI Express 3.0 x16, 1 x PCI Express 3.0 x1
Khe cắm ổ cứng: 4 x SATA3 6.0 Gb/s
Socket: LGA1151 hỗ trợ CPU intel thế hệ 8 và 9
Kích thước: m-ATX
Khe cắm RAM: 2 khe (Tối đa 32GB)
Khe cắm mở rộng: 1 x PCIe 3.0 x16, 2 x PCIe 3.0 x1
Khe cắm ổ cứng: 6 x SATA3, 1 x Ultra M.2
Chuẩn Ram: DDR4
Dung lượng: 8GB
Tần số: 3000MHz
Phương pháp tản nhiệt: Ốp tản nhiệt nhôm với LED RGB
– Hỗ trợ Intel® Socket 1200 cho Intel® Core™ thế hệ 10, Pentium® Gold and Celeron® Bộ vi xử lý
– Chipset : Intel® B460
– Kích thước: mATX
– Khe cắm RAM: 4 khe DDR4 (Tối đa 128GB)
Bảo Hành : 36 Tháng
- Mouse Logitech G102 Lightsync RGB Black
- Phiên bản nâng cấp của chuột chơi game “quốc dân” G102 Prodigy
- Độ phân giải : 8000 DPI
- Led RGB 16.8 triệu màu với tính năng Lightsync đồng bộ led của Logitech
- Bổ sung hiệu ứng sóng cho dải led RGB của chuột
- Mắt đọc được nâng cấp cho gia tốc tốt hơn
- Sử dụng switch Omron cho độ bền cao hơn
fan 12cm
1 đường 12v 40A
(4+4pin ) CPU, 3 sata, 3 ata , 2 PCI express 6+2 pin
màu đenActive PFC , hiệu suất 75% , ErP 2014 Lot 3
- Socket: FCLGA1200
- Số lõi – luồng: 8 nhân – 16 luồng
- Tần số cơ bản: 3.60 GHz
- Tần số tối đa: 5.00 GHz
- Bộ nhớ đệm: 16MB
Bảo Hành: 36 Tháng
Socket: LGA1200 hỗ trợ CPU intel thế hệ 10
Kích thước: m-ATX
Khe cắm RAM: 2 khe (Tối đa 64GB)
Khe cắm mở rộng: 1x PCIe 3.0 x16 slot, 2x PCIe 3.0 x1 slots
Khe cắm ổ cứng: 6 x SATAIII, 1 x M.2 SLOT
- Socket: FCLGA1200
- Số lõi – luồng: 8 nhân – 16 luồng
- Tần số cơ bản: 2.5 GHz
- Tần số Turbo tối đa: 4.9 GHz
- Bộ nhớ đệm: 16MB
Bảo Hành: 36 Tháng
Reviews
There are no reviews yet.