Mainboard GIGABYTE Z590 VISION G
6.799.000₫
Socket: LGA1200 hỗ trợ CPU thế hệ 10 và thế hệ 11
Kích thước: ATX
Khe cắm RAM: 4 khe (Tối đa 128GB)
Khe cắm mở rộng: PCI Express x16 slot
Khe cắm ổ cứng: M.2 connector, 6 x SATA 6Gb/s connectors
Mainboard Gigabyte Z590 VISION G là bo mạch chủ sử dụng chipset Z590 của Intel thuộc phân khúc cận cao cấp của Gigabyte.Bo mạch chủ này sử dụng socket LGA 1200 có thể chạy được CPU Intel Core thế hệ 10 & 11.
Thiết kế
Mainboard Gigabyte Z590 VISION G sở hữu thiết kế phong cách tối giản mà dòng sản phẩm Gigabyte Vision đang theo đuổi với tone màu trắng – đen đặc trưng. Đây là bo mạch chủ kích thước ATX chuyên dụng cho Creator – sáng tạo nội dung.
Trang bị
- Lan 2.5G
- USB 3.2 gen 2 Type C
- Khe M.2 PCI-e gen 4
- RGB Fusion
Các tính năng chính
Nâng cấp lớn nhất của các bo mạch chủ Z590 so với Z490 đó là sự hỗ trợ của kết nối PCI-e thế hệ 4.0 cho băng thông gấp đôi thế hệ 3.0 trước đó. Với sự hỗ trợ của băng thông lớn, giờ đây các ổ cứng SSD M.2 sử dụng trên bo mạch chủ Z590 có thể cho tốc dộ lên đến 7500Mb/s.
Nâng cấp thứ 2 đó là bus RAM mặc định được tăng từ 2933Mhz (Z490) lên 3200Mhz (Z590)
Based on 1 reviews
|
|
100% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.
1 review for Mainboard GIGABYTE Z590 VISION G
Related Products
Socket: FCLGA1200
Số lõi/luồng: 8/16
Tần số cơ bản/turbo: 3.50/5.30 GHz
Bộ nhớ đệm: 16MB
Đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 750
Bus ram hỗ trợ: DDR4-3200Mhz
Mức tiêu thụ điện: 95 W
- Socket: FCLGA1200
- Số lõi – luồng: 8 nhân – 16 luồng
- Tần số cơ bản: 2.5 GHz
- Tần số Turbo tối đa: 4.9 GHz
- Bộ nhớ đệm: 16MB
Bảo Hành: 36 Tháng
- Socket: Intel LGA 1200
- Số lõi/luồng: 6/12
- Xung nhịp cơ bản : 2.9 GHz
- Xung nhịp Turbo Boot tối đa : 4.3GHz
- Bộ nhớ đệm: 12 MB
- Mức tiêu thụ điện: 65 W
- Không tích hợp sẵn iGPU
Bảo Hành : 36 Tháng
SSD Intel 660p
Kích thước: M.2 80mm
Giao diện: PCIe NVMe 3.0 x4
Dung lượng: 512GB
Tốc độ đọc/ghi: 1500/1000 MB/s
Tốc độ đọc/ghi ngẫu nhiên (Tối đa): 90000/220000 IOPS
Chip nhớ Flash: 3D2 QLC
- Socket: FCLGA1200
- Số nhân – luồng: 6 nhân – 12 luồng
- Tần số cơ bản: 2.8 GHz
- Tần số Turbo tối đa: 4.8GHz
- Bộ nhớ đệm: 12MB
Bảo Hành: 36 Tháng
- Chuẩn giao tiếp: Sata III
- Dung lượng: 240GB
- Tốc độ đọc: 570MB/s
- Tốc độ ghi: 500MB/s
Bảo hành: 12 tháng
- Dung lượng: 16GB (1x16GB)
- Bus: 3000Mhz
- Độ trễ: 16-20-20-38
- Điện áp: 1.35V
- Tản nhiệt: Có
Bảo Hành : 36 Tháng
- Socket: FCLGA1200
- Số lõi – luồng: 8 nhân – 16 luồng
- Tần số cơ bản: 3.60 GHz
- Tần số tối đa: 5.00 GHz
- Bộ nhớ đệm: 16MB
Bảo Hành: 36 Tháng
Socket: 1200 (Comet Lake S)
Số lõi/luồng: 4/8
Tần số cơ bản/turbo: 3.6GHz / 4.3GHz
Bộ nhớ đệm: 6MB
Đồ họa tích hợp: Không có
Bus ram hỗ trợ: 2666 Mhz
Mức tiêu thụ điện: 65W
Socket: LGA1151 hỗ trợ CPU intel thế hệ 8, 9
Kích thước: Micro ATX Form Factor; 24.4cm x 24.4cm
Khe cắm RAM: 4 khe (Tối đa 64GB)
Khe cắm mở rộng: 1 x PCI Express x16 slot, running at x16 (PCIEX16), 1 x PCI Express x16 slot running at x4 (PCIEX4), 1 x PCI Express x1 slot, 1 x M.2 Socket
Khe cắm ổ cứng: 6 x SATA 6Gb/s connectors, 1 x M.2 connector
Dung lượng : 8GB
Chuẩn Ram : DDR4
Tốc độ bus : 2666Mhz
Pin : 288
Điện áp : 1.35V
Tản nhiệt : Có
CAS : CL19
Nhiệt độ hoạt động : 0°C to 85°C
Hỗ trợ XMP 2.0 : Có
NasaTheme –
The point of using Lorem Ipsum is that it has a more-or-less normal distribution of letters. On the other hand, we denounce with righteous indignation and dislike men who are so beguiled and demoralized by the charms of pleasure of the moment, so blinded by desire.